GIỚI THIỆU VỀ KHU CÔNG NGHIỆP VÂN TRUNG | |||||
I | Vị trí | ||||
Nằm sát QL 1A mới; cách Thành phố Bắc Giang 10 km; Thủ đô Hà Nội 40 km; Sân bay quốc tế Nội Bài 40 km; Cảng Hải Phòng 110 km; Cửa khẩu Hữu Nghị Quan 120 km; cảng nước sâu Cái Lân, Quảng Ninh 120 km. | |||||
II | Khu công nghiệp Vân Trung | ||||
1 | Khái quát về khu công nghiệp | ||||
Tên khu công nghiệp: | Khu công nghiệp Vân Trung | ||||
Địa điểm: | huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | ||||
Thời điểm thành lập: | 2007 | ||||
Thông tin về chủ sở hữu KCN: | Công ty TNHH FUGIANG - Tập đoàn Khoa học Kỹ thuật Hồng Hải, Đài Loan (Fox-conn). | ||||
2 | Đặc điểm khu công nghiệp | ||||
Loại hình khu công nghiệp: | Công nghịệp nhẹ, công nghệ cao | ||||
Tổng diện tích đất khu công nghiệp: | 350,3ha | ||||
Hạ tầng giao thông vận tải: | Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm khu vực phía bắc: Hà Nội- Hải Phòng- Quảng Ninh. | ||||
- Cách thủ đô Hà Nội: 40km | |||||
- Cách sân bay quốc tế Nội Bài: 40km | |||||
- Cách cảng biển Hải Phòng: 110km | |||||
- Cách cảng nước sâu Cái Lân: 110km | |||||
- Cách biên giới Việt-Trung: 100km | |||||
Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp: | Đường chính: 32m, 4 làn xe | ||||
Đường nội bộ: 23m, 2 làn xe | |||||
Lực lượng lao động địa phương: | Dân số: 1.600.000 người | ||||
Lực lượng lao động: chiếm 65% dân số. | |||||
Tỷ lệ lấp đầy khu công nghiệp: | Khoảng 30% | ||||
Những thuận lợi trong thu hút đầu tư: | Giao thông thuận tiện. | ||||
Cơ sở hạ tầng đồng bộ | |||||
Giá nhân công thấp, lực lượng lao động dồi dào. | |||||
3 | Chi phí đầu tư | ||||
Đơn giá cho thuê lại đất có cơ sở hạ tầng | Khoảng 1.496.000VNĐ/m2/đến năm 2057 (Giá chưa bao gồm VAT, tiền thuê đất hàng năm và thuế sử dụng đất phi nông nghiệp) | ||||
Chi phí cho các tiện ích (điện, nước…) | +Giá điện: Theo mức giá điện của EVN; | ||||
+Giá nước: 10.000VND/m3 (giá chưa gồm VAT) | |||||
Chi phí lao động: | Lao động phổ thông: | ||||
lương tối thiểu theo quy định của Nhà nước: 2.700.000 VNĐ/người/tháng. | |||||
Chi phí liên quan khác | Theo giá thị trường | ||||
4 | Khuyến khích và hỗ trợ đầu tư | ||||
Các loại hình khuyến khích đầu tư: | Công nghệ cao, cơ khí chính xác, thực phẩm… | ||||
Hỗ trợ của KCN đối với các nhà đầu tư: | Hỗ trợ trong việc làm thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư và một số thủ tục liên quan khác. | ||||
5 | Thủ tục đầu tư | ||||
Thủ tục và quy trình tiến hành đầu tư: | + Ký thỏa thuận thuê lại hạ tầng | ||||
+ Làm thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư | |||||
+ Ký Hợp đồng thuê lại đất | |||||
+ Bàn giao đất | |||||
6 | Chi tiết liên hệ | ||||
Tên đơn vị tổ chức: CÔNG TY TNHH FUGIANG | |||||
Địa chỉ: KCN Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | |||||
Tel. ++84-240-3661 968 | Fax: +84-240-3661 967 | ||||
E-mail:contact.fugiang@gmail.com | Website: www.fugiang.com | ||||
Đại diện: Mr.Daniel Hoang Chức vụ: Phó tổng giám đốc | |||||
Người liên hệ: Mr. Nguyễn Anh Tuấn Chức vụ: Giám đốc Dự án | |||||
(Mobile: 84(0)904.866.158 | |||||
III | Bản đồ quy hoạch | ||||
IV | Danh sách các dự án đầu tư vào KCN Vân Trung đến 31-12-2015 | ||||
TT | Dự án | Tên doanh nghiệp | Vị trí | Vốn đăng ký (Triệu USD) | Diện tích (m2) |
1 | XD&KD hạ tầng KCN Vân Trung | CT TNHH FUGIANG | 150 | 44.0 | |
2 | Liên doanh FUHUA | Công ty TNHH FUHUA | E1 | 19.94 | 149,756 |
3 | Rongxin Electronics (Viet Nam) | Công ty TNHH điện tử Rongxin (Việt Nam) | E05 | 2 | Tx |
4 | Sản xuất lắp đặt các thiết bị bồn FRP bảo vệ môi trường | Công ty TNHH khoa học công nghệ năng lượng và bảo vệ môi trường Everwell | CN01 | 2.50 | 10,000 |
5 | Sản xuất hàng may mặc | Công ty TNHH SMART SHIRTS GARMENTS MANUFACTURING BẮC GIANG | TxFuhua | 5 | Tx 13.892 |
6 | Sản xuất linh phụ kiện máy ảnh, điện thoại di động, ôtô WooSung | Công ty TNHH WOOSUNG PRECISION VIỆT NAM | CN10 | 4.50 | 10,000 |
7 | Nhà máy HANMI VINA | CÔNG TY TNHH HANMI VINA | CN-01 | 1.88 | 6,000 |
8 | Lắp ráp, gia công tấm pin năng lượng mặt trời | CÔNG TY TNHH VINA SOLAR TECHNOLOGY | Tx Fuhua | 3 | |
9 | EMW VIỆT NAM | CÔNG TY TNHH EMW VIỆT NAM | CN-03 | 6.50 | 14,224 |
10 | Sản xuất băng dinh Dyt Young Woo | CÔNG TY TNHH DYT VIỆT NAM | CN-10 | 10.00 | 39,900 |
11 | Gia công vật liệu kim loại Jintu | CÔNG TY TNHH KIM LOẠI CHÍNH XÁC JINTU (VIỆT NAM) | CN-03 | 2.0 | 4,455 |
12 | Sản xuất, gia công cốc giấy cao cấp | CÔNG TY TNHH KANEGABO | Tx Fuhua | 1.13 | E03-3036 |
13 | Nhà máy DONGSAN PRECISION VINA | CÔNG TY TNHH DONGSAN PRECISION VINA | |||
14 | Nhà máy điện tử Broad Việt Nam | CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ BROAD VIỆT NAM | |||
15 | Nhà máy Texon Vina | CÔNG TY TNHH TEXON VINA | |||
16 | DỰ ÁN NHÀ MÁY RISUN VIỆT NAM | CÔNG TY TNHH RISUN VIỆT NAM | |||
17 | Nhà máy sản xuất các loại túi xách và | CÔNG TY TNHH TÚI GIẤY MỸ THUẬT | |||
bao bì bằng giấy | THÁI DƯƠNG | ||||
18 | Gia công các loại sản phẩm, linh phụ kiện điện tử - Lian Tech | CÔNG TY TNHH LIAN TECH | |||
19 | Sản xuất linh kiện điện tử - Haesung watch tech vina | Công ty TNHH HAESUNG WATCH TECH VINA | |||
20 | DỰ ÁN NHÀ MÁY JEIL-TECH VINA | CÔNG TY TNHH JEIL-TECH VINA | |||
21 | SX linh kiện LCD dùng cho điện thoại di động | CÔNG TY TNHH MTV SJ TECH VIỆT NAM | |||
22 | Nhà máy Osung Stail Steel Vina | Công ty TNHH OSUNG STAIN STEEL VINA | |||
23 | Dự án Wonjin Vina | CÔNG TY TNHH WONJIN VINA | |||
24 | Nhà máy YJE Vina | CÔNG TY TNHH YJE VINA | |||
25 | CÁN PHÔI NHÔM, CÁC LOẠI THỎI NHÔM, THỎI ĐỒNG, THỎI KẼM - DONGTAI | CÔNG TY TNHH NHÔM DONGTAI VIỆT NAM | |||
26 | Thi công xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp | CT TNHH S&G | |||
27 | Dự án nhà máy công ty Hưng Dụ tại BG | Công ty TNHH Hưng Dụ | |||
28 | Nhà máy Youngjin Vina BG II | Công ty TNHH Youngjin Vina | |||
29 | Dự án SX LKĐT&PKĐTDĐ CNK Global | Công ty TNHH C&K VN |